Toyota Corolla Altis 1.8V
Giá bán : 765,000,000 đ
TỔNG QUAN
Toyota Corolla Altis vừa chính thức ra mắt khách hàng trong nước. Ở thế hệ thứ 12 này, Altis được thay đổi toàn diện so với trước với nhiều nâng cấp về thiết kế, tiện nghi và công nghệ an toàn.
Xe Toyota Corolla Altis được phân phối với 3 phiên bản. Trong đó, bản Altis 1.8V là bản tầm trung và đây sẽ là quân bài chiến lược mà hãng xe Nhật Bản hướng tới người dùng Việt với nhiều trang bị cùng động cơ xăng quen thuộc.
NGOẠI THẤT
Phiên bản Toyota Corolla Altis 1.8V này giống 1.8HEV cao cấp nhất khi có đèn pha LED thích ứng, lưới tản nhiệt mở rộng, cảm biến phía trước được tích hợp.
Toyota Corolla Altis có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.630 x 1.780 x 1.455 (mm), chiều dài cơ sở 2.700 mm. Thân xe bản 1.8V nổi bật với bộ mâm 17 inch kiểu mới, gương chiếu hậu tách biệt khỏi trụ A có tính năng chỉnh điện, gập tự động tích hợp cảnh báo điểm mù, xi-nhan LED.
Ở phần đuôi xe, Corolla Altis 1.8V mới nổi bật với đèn hậu LED thanh mảnh hơn đời trước nối liền bởi dải nhựa giả crom sang trọng. Xe còn được trang bị thêm hệ thống cảm biến lùi.
NỘI THẤT
Nếu chỉ quan sát nội thất, chắc hẳn nhiều người sẽ lầm tưởng đây là Corolla Cross bởi thiết kế gần như giống hệt và nội thất bản 1.8V này cũng tương tự bản cao cấp Hybrid.
Xe sử dụng vô-lăng 3 chấu bọc da và tích hợp loạt phím bấm điều khiển của gói công nghệ an toàn cao cấp TSS như cảnh báo chệch làn đường và hỗ trợ giữ làn, cảnh báo va chạm trước, kiểm soát hành trình thích ứng...
Xe được trang bị cụm đồng hồ kỹ thuật số 7 inch phía sau hiển thị đa thông tin và đây được xem là chi tiết đắt giá trên bản tầm trung của Corolla Altis.
Thế hệ mới, Corolla Altis cũng được cập nhật nhiều tính năng tiện nghi so với trước như màn hình giải trí 9 inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay, điều hòa 2 vùng độc lập, phanh tay điện tử và giữ phanh tự động... Đây là các yếu tố giúp khoang cabin xe trở nên sang hơn trước.
Khách hàng sẽ có 2 tùy chọn ghế màu ghế đen hoặc đen/kem trên Corolla Altis. Thiết kế ghế lái cho phép chỉnh điện 10 hướng, ghế phụ chỉnh cơ 4 hướng. Với chiều dài cơ sở không thay đổi so với đời cũ, Corolla Altis vẫn có không gian hàng ghế sau rộng rãi và đã được bổ sung cửa gió điều hòa hàng ghế sau phù hợp với điều kiện khí hậu ở Việt Nam.
VẬN HÀNH
Toyota Corolla Altis 1.8V thế hệ mới sử dụng động cơ xăng 1.8L cho công suất 138 mã lực và mô men xoắn 172 Nm. Toyota Altis sử dụng hộp số tự động vô cấp CVT, cùng 2 chế độ lái Thông thường và Thể thao.
Toyota Corolla Altis đem lại trải nghiệm lái ấn tượng nhất cho người dùng với sự êm ái mà vẫn đảm bảo tiêu chí tiết kiệm nhiên liệu như trên Corolla Cross và Camry.
Mức tiêu hao nhiên liệu của Toyota Corolla Altis 1.8V là 9,4L/100km trong thành phố, 5,4L/100km trên cao tốc và 6,8L/100km trên đường hỗn hợp.
An toàn
Toyota Corolla Altis 1.8V được trang bị hệ thống an Toyata Safety Sense thế hệ thứ 2 mới nhất bao gồm:
- Cảnh báo tiền va chạm
- Cảnh báo chệch làn đường
- Hỗ trợ giữ làn đường
- Điều khiển hành trình chủ động
- Đèn chiếu xa tự động
- Ngoài ra là các trang bị an toàn khác như:
- Hệ thống cân bằng điện tử
- Hệ thống kiểm soát lực kéo
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Toyota Corolla Altis 1.8V được niêm yết mức giá 765 triệu đồng, màu trắng đắt hơn 8 triệu đồng. Khi động cơ Hybrid chưa thực sự phổ biến thì bản 1.8V dùng động cơ xăng truyền thống sẽ là quân bài chiến lược giúp Toyota Corolla Altis lấy lại vị thế đã mất trong phân khúc và khiến các đối thủ như Honda Civic, Mazda3... phải dè chừng tại Việt Nam. Nếu so về giá bán, Corolla Altis 1.8HV có mức giá nằm giữa Mazda 1.5 Luxury và 1.5 Premium.
Thông số kỹ thuật xe
Thông số | Altis 1.8G 2022 | Altis 1.8V 2022 | Altis 1.8HEV 2022 |
Số chỗ | 5 | 5 | 5 |
Nguồn gốc | Nhập khẩu | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.630 x 1.780 x1.435 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 142 | 142 | 148 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5,2 | 5,4 | 5,4 |
Loại động cơ | 2ZR-FBE | ||
Dung tích xy lanh (cm3) | 1.798 | 1.798 | 1.798 |
Công suất tối đa (HP/ rpm) | 138/6.400 | 138/6.400 | 97/5.200 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/ rpm) | 172/4.000 | 172/4.000 | 142/3.600 |
Công suất/mô men xoắn cực đại động cơ điện | – | – | 53/163 |
Ắc quy Hybrid | – | – | Nickel metal |
Hộp số | Số tự động vô cấp (CVT) | ||
Hệ dẫn động | Cầu trước (FWD) | ||
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson với thanh cân bằng/Tay đòn kép | Kiểu MacPherson với thanh cân bằng/Đa liên kết với thanh cân bằng | |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | Đĩa thông gió/Đĩa | |
Hệ thống trợ lực lái |
Trợ lực điện |
||
Mâm xe | 16 inch | 17 inch |